Đặc Điểm máy mài Tinh:
Các linh kiện chính được đúc bằng những vật liệu chất lượng giúp đảm bảo độ chính xác và độ cứng cao, kéo dài tuổi thọ máy.
Máy với độ chính xác cao, vận hành êm ái và chống mài mòn, phù hợp nhất để mài khuôn và chi tiết nhỏ.
Chu trình bôi trơn tự động cung cấp dầu bôi trơn cho các đai ốc bi và ray trượt, giúp giảm đáng kể mài mòn
Máy được lắp thước quang học trục X và Z giúp cho thao tác đơn giản hơn.
Toàn bộ phần trục Z lên xuống, bàn làm việc, bệ máy đều được qua hiệu chỉnh chuyên nghiệp, bề mặt mài, … rãnh cắt chính xác ≤2μ
Thông số | Đơn vị | MY3060 |
Kích thước bàn từ (cơ) | Mm | 600*300 |
Kích thước bàn làm việc | Mm | 700*300 |
Kích thước phôi (dài*rộng*cao) | Mm | 750*320 |
Lượng di chuyển trục dọc | Mm | 730 |
Lượng di chuyển trục ngang | Mm | 320 |
Khoảng cách lớn nhất giữa trục chính và bàn làm việc | Mm | 550 |
Trọng lượng chịu tải lớn nhất của bàn làm việc | Kg | 100 |
Kích thước lớn nhất của phôi gia công | Mm | 720*300 |
Băng trượt | / | V & flat way |
Lượng vào dao tay quay trước sau (Trục X) | Mỗi vạch tay quay (mm) | 0.02 mm |
Mỗi vòng tay quay (mm) | 2.5 mm/vòng | |
Lượng vào dao tay quay trên dưới (Trục Z) | Mỗi vạch tay quay (mm) | 0.01/ vạch |
Mỗi vòng tay quay (mm) | 2.0/ vòng | |
Kích thước đá | Mm | 350*40*127 |
Tốc độ di chuyển bàn làm việc (Trục X) | m/min | 4—26 |
Tốc độ quay của trục chính | Rpm | 1450rpm/50hz |
Độ nhám bề mặt phôi | µm | Ra 0.32 |
Công suất của động cơ thủy lực | Kw | 1.5 |
Công suất động cơ đầu mài | Kw | 4 |
Kích thước máy | Mm | 1900*1650×1900 |
Trọng lượng tịnh/bì | Kg | 1500/1600 |