Thiết bị sử dụng xung điện để phá mũi khoan và mũi taro trên sản phẩm. Giúp lấy các công cụ bị gãy một cách rễ ràng. Thời gian phá nhanh chóng, không làm hỏng sản phẩm.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY PHÁ TARO
Model | SDDH-500M (New) | SD-600C | SD-1000C | SD-1000D |
Input (nguồn cấp) | AC220V 50/60Hz | AC220V 50/60Hz | AC220V 50/60Hz | AC220V 50/60Hz |
Power(công suất) | 500W | 600W | 1000W | 1000W |
Voltage (điện áp) | 80V | 80V | 80V | 80V |
Electrode range
(Đường kính cực) |
0.5mm-10mm | 0.5mm-10mm | 0.5mm-10mm | 0.5mm-10mm |
Manual Travel
(chiều lên xuống) |
310mm | 310mm | 310mm | 310mm |
Automatic Travel
(Z tự động) |
60mm | 60mm | 60mm | 60mm |
Processing speed
(tốc độ bắn) |
≈ 1.5mm/min | ≈ 1mm/min | ≥ 1.5mm/min | ≥ 1.5mm/min |
Working liquid
(Nước làm mát) |
Nước máy (nước tinh khiết hoặc nước cất tốt hơn) | |||
Size (Kích thước) | 260x170x320mm | 380x200x320mm | 380x200x320mm | 380x200x320mm |
Weight | 13kg | 15kg | 16kg | 17kg |
Location control (điều khiển) | Điều khiển tại chỗ | |||
Processing range
(Phạm vi làm việc) |
Phá vỡ các mũi khoan, phay, taro, bulong, ốc vít bị kẹt không lấy ra được mà không phá huỷ các lỗ đó. Độ sâu xử lý có thể đạt đến hơn 300mm. Có thể xử lý đục, đánh dấu được các lỗ nhỏ mà không yêu cầu quá cao về độ chính xác đối với các vật liệu dẫn điện và hợp kim cứng. |